THPTQG
🇻🇳
In Vietnamita
In Vietnamita
Practique preguntas conocidas
Manténgase al día con sus preguntas pendientes
Completa 5 preguntas para habilitar la práctica
Exámenes
Examen: pon a prueba tus habilidades
Pon a prueba tus habilidades en el modo de examen
Aprenda nuevas preguntas
Modos dinámicos
InteligenteMezcla inteligente de todos los modos
PersonalizadoUtilice la configuración para ponderar los modos dinámicos
Modo manual [beta]
Seleccione sus propios tipos de preguntas y respuestas
Modos específicos
Aprende con fichas
Escuchar y deletrearOrtografía: escribe lo que escuchas
elección múltipleModo de elección múltiple
Expresión oralResponde con voz
Expresión oral y comprensión auditivaPractica la pronunciación
EscrituraModo de solo escritura
THPTQG - Marcador
THPTQG - Detalles
Niveles:
Preguntas:
55 preguntas
🇻🇳 | 🇻🇳 |
Polietilen (2) + Cấu trúc | + Trùng hợp + Không phân nhánh |
NA | NA |
Teflon, poli(tetrafloetilen) | Trùng hợp |
Polipropilen (PP) | Trùng hợp |
Tơ nitron, tơ olon | Trùng hợp |
Polistiren (PS) | Trùng hợp |
Poli (metyl acrylat), | Trùng hợp |
Cao su buna, polibutađien | Trùng hợp |
Cao su isopren (2) + Vật liệu | + Trùng hợp + Ta nói “Cao su thiên nhiên là cao su isopren (poliisopren)” là đúng. Nhưng nói “cao su isopren là cao su thiên nhiên” là sai, vì đây là cao su tổng hợp. |
Cao su buna - N | Trùng hợp |
Cao su buna - S | Trùng hợp |
Tơ capron (2) | + Trùng hợp + Vòng kém bền |
Pol(Vinyl clorua), PVC | Trùng hợp |
Nilon - 6, 6 | Trùng ngưng |
Nilon - 6 | Trùng ngưng |
Nilon - 7 (tơ enang) | Trùng ngưng |
Tơ lapsan | Trùng ngưng |
Keo dán ure - fomananđehit | Trùng ngưng |
PPF - Poli (phenol - fomanđehit) (3) - Vật liệu | Trùng ngưng Novolac -> Rezol -> Rezit (Bakelit) Chất dẻo |
T/c vật lý của polyme: [3] | - Rắn, không bay hơi, nhiệt độ nóng chảy không xác định - Không tan trong các dung môi thông thường - Dẻo, đàn hồi, cách điện, cách nhiệt, ... |
Cấu trúc [3] | - Không phân nhánh: polietilen, amilozơ ... - Phân nhánh: amilopectin, glicogen ... - Không gian: Cao su lưu hoá, nhựa bakelit ... |
Cao su tổng hợp [2] | Cao su buna, cao su isopren |
Tơ Thiên nhiên [4] Bán tổng hợp (nhân tạo) [2] Tổng hợp [2] | Bông, xenloluzơ, len, tơ tằm Tơ visco, tơ axetat Poliamit (capron, nilon), tơ vinylic |
CH3- | Metyl |
C2H5- | Etyl |
CH3CH2CH2- | Propyl |
(CH3)2CH- | Isopropyl |
CH3CH2CH2CH2- | Butyl |
(CH3)2CHCH2CH2- | Isoamyl |
CH2=CH- | Vinyl |
CH2=CHCH2- | Anlyl |
Phenyl | C6H5- |
Benzyl | C6H5-CH2- |
CH2=CHCOO- | Acrylat |
CH2=C(CH3)COO- | Metacrylat |
C6H5-COO- | Benzoat |
HCOOCH3 | Táo chín |
HCOOC2H5 | Đào chín |
CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 | Chuối chín |
CH3COOCH2-C6H5 | Hoa nhài |
Glyxin | H2NCH2COOH 75 |
CH3 – CH(NH2) - COOH | Alanin Ala Axit- 2 – aminopropanoic 89 |
(CH3)2 CH – CH(NH2) -COOH | Axit - 2 amino -3 - Metylbutanoic Valin Val 117 |
Axit - 2 - amino -3(4 -hiđroxiphenyl) propanoic | Tyrosin Tyr 181 |
HOOC[CH2]2CH(NH2) - COOH Axit-2 - aminopentanđioic | Axit glutamic Glu 147 |
H2N-[CH2]4 –CH(NH2) -COOH Axit-2,6 - điaminohexanoic | Lysin Lys 146 |
Công thức về bài tập este - lipit | 1. nNaoh = nCOO = nO trong este . 2 |
Peptit chứa n gốc α-amino axit sẽ có | N! đồng phân |
Anilin | Lỏng, không màu, ít tan trong nước, tan trong etanol và benzen, trong không khí -> Màu nâu đen |
Các aimin còn lại | Khí, mùi khai, độc, dễ tan trong nước |
Amin | Tăng M thì độ tan trong nước giảm |
Thứ tự lực bazơ giữa các lực amin | Hút bậc III < hút bậc II < hút bậc I < NH3 < đẩy bậc I < đẩy bậc II < đẩy bậc III. Những gốc ankyl (gốc hydrocacbon no): CH3-, C2H5-, iso propyl … Các nhóm còn chứa cặp e chưa liên kết: -OH (còn 2 cặp), -NH2 (còn 1 cặp)…. Những gốc hydrocacbon không no: CH2=CH- , CH2=CH-CH2– … Những nhóm khác chứa nối đôi như: -COOH (cacboxyl), -CHO (andehyt), -CO- (cacbonyl), -NO2 (nitro), …. Các nguyên tố có độ âm điện mạnh: -Cl, -Br, -F (halogen)… |
Tính chất vật lý của amino axit | Aminoaxit là những chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt |
Thành phần chính của bột ngọt | Là muối mononatri của axit glutamic |
Tần số góc ω của lò xo | Sqrt(k/m) = 2π/T = 2πf |