GIẢI PHẪU RĂNG
🇻🇳
In Vietnamita
In Vietnamita
Practique preguntas conocidas
Manténgase al día con sus preguntas pendientes
Completa 5 preguntas para habilitar la práctica
Exámenes
Examen: pon a prueba tus habilidades
Pon a prueba tus habilidades en el modo de examen
Aprenda nuevas preguntas
Modos dinámicos
InteligenteMezcla inteligente de todos los modos
PersonalizadoUtilice la configuración para ponderar los modos dinámicos
Modo manual [beta]
El propietario del curso no ha habilitado el modo manual
Modos específicos
Aprende con fichas
Escuchar y deletrearOrtografía: escribe lo que escuchas
elección múltipleModo de elección múltiple
Expresión oralResponde con voz
Expresión oral y comprensión auditivaPractica la pronunciación
EscrituraModo de solo escritura
GIẢI PHẪU RĂNG - Marcador
GIẢI PHẪU RĂNG - Detalles
Niveles:
Preguntas:
40 preguntas
🇻🇳 | 🇻🇳 |
Thời gian xuất hiện chiếc răng đầu tiên? | Khoảng 6 tháng tuổi |
Răng sữa cuối cùng mọc vào khoảng thời gian nào? | 28 +/- 4 tháng |
Khoảng 6 tuổi, răng nào mọc lên vào tầm thời gian này? | Răng vĩnh viên đầu tiên |
Bộ răng chuyển tiếp bắt đầu vào thời kỳ nào? | Khoảng từ 5/6 tuổi -11/12 tuổi |
Thuật ngữ để chỉ việc chia cung răng thành 2 nửa phải và trái? | Mặt phẳng dọc giữa |
Phần thân răng có thể nhìn được trong ổ miệng gọi là gì? | Thân răng lâm sàng |
Đường nối xê-măng hay còn gọi là? | Đường cổ răng |
Phần chân răng ở dưới, bám dinh lấy mô nha chu, không lộ ra trong miệng gọi là gì? | Chân răng lâm sàng |
Yếu tố giúp xác định chiều cao thân răng lâm sàng? | Xác định bởi viền nướu: - Phụ thuộc vào tình trạng mô nha chu - Có thể thay đổi theo thời gian |
Giới hạn của gờ bên? | - Những gờ tạo thành giới hạn: + Gần và xa của mặt nhai răng sau và mặt trong răng trước |
Gờ tam giác | Là gờ nổi rõ, thiết diện hình tam giác, chạy từ đỉnh múi đến phía trung tâm mặt nhai của răng sau |
Gờ chạy theo hướng gần xa từ đỉnh múi? | Gờ múi - Gờ múi gần, gờ múi xa để tạo thành bờ ngoài và bờ trong của mặt nhai răng sau |
Gờ tạo thành do sự liên tục của 2 gờ tam giác của múi ngoài và múi trong chạy ngang qua mặt nhai | Gờ ngang |
Thuật ngữ để chỉ vùng lõm trên mặt răng, tạo thành bởi các sườn nghiêng kề nhau của các múi hoặc gờ? | Khe |
Thuật ngữ để chỉ một khe rất nhỏ ở đáy một rãnh do sự tiếp nối không hoàn thiện của men răng trong quá trình phát triẻn? | Rãnh hẹp và sâu |
Thuật ngữ để chỉ trũng hình chóp ở mặt nhai răng sau, liền kề với gờ tam giác gần và gờ tam giác xa? | Trũng tam giác |