Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

level: Level 1

Questions and Answers List

level questions: Level 1

QuestionAnswer
Thời gian xuất hiện chiếc răng đầu tiên?Khoảng 6 tháng tuổi
Răng sữa cuối cùng mọc vào khoảng thời gian nào?28 +/- 4 tháng
Khoảng 6 tuổi, răng nào mọc lên vào tầm thời gian này?Răng vĩnh viên đầu tiên
Bộ răng chuyển tiếp bắt đầu vào thời kỳ nào?Khoảng từ 5/6 tuổi -11/12 tuổi
"Phức hợp cấu trúc gồm bộ răng và xương ổ răng hoặc phần còn lại của chúng sau khi bị mất một vài hoặc tất cả các răng tự nhiên" - thuật ngữ là gì?Cung răng
Thuật ngữ để chỉ việc chia cung răng thành 2 nửa phải và trái?Mặt phẳng dọc giữa
Mặt hướng vế phía đường giữa theo đường cong cung răng?Mặt gần
Thuật ngữ để chỉ phần có chức năng cắn/cắt của răng trước mới mọc.Gờ cắn
Cấu trúc nào của răng có men răng che phủ?Thân răng
Phần thân răng có thể nhìn được trong ổ miệng gọi là gì?Thân răng lâm sàng
Đường nối xê-măng hay còn gọi là?Đường cổ răng
Cấu trúc của răng được xê-măng che phủ?Cổ răng
Phần chân răng ở dưới, bám dinh lấy mô nha chu, không lộ ra trong miệng gọi là gì?Chân răng lâm sàng
Thuật ngữ để chỉ phần tận cùng của chân răng?Chóp
Yếu tố giúp xác định chiều cao thân răng lâm sàng?Xác định bởi viền nướu: - Phụ thuộc vào tình trạng mô nha chu - Có thể thay đổi theo thời gian
Thuật ngữ để chỉ lồi nổi rõ ở thân răng sau, chia mặt nhai thành nhiều phần?Múi
Lồi ở thân răng sau?Củ
Lồi ở phần ba cổ trên mặt trong răng trướcCingulum
Lồi tròn hoặc hình nón trên gờ cắn của răng cửa mới mọc?Nụ
Thuật ngữ chỉ Trung tâm tăng trưởng trong quá trình hình thành răng?Thùy
Thuật ngữ để chỉ những lồi tạo thành trên thân răng?Gờ
giới hạn của gờ bên?- Những gờ tạo thành giới hạn: + Gần và xa của mặt nhai răng sau và mặt trong răng trước
Gờ tam giácLà gờ nổi rõ, thiết diện hình tam giác, chạy từ đỉnh múi đến phía trung tâm mặt nhai của răng sau
Gờ chạy theo hướng gần xa từ đỉnh múi?Gờ múi - Gờ múi gần, gờ múi xa để tạo thành bờ ngoài và bờ trong của mặt nhai răng sau
Gờ nổi rõ trên mặt nhai của răng cối lớn hàm trên chạy chéo từ đỉnh múi gần trong đến đỉnh múi xa ngoài?Gờ chéo
Gờ tạo thành do sự liên tục của 2 gờ tam giác của múi ngoài và múi trong chạy ngang qua mặt nhaiGờ ngang
Thuật ngữ để chỉ vùng lõm trên mặt răng, tạo thành bởi các sườn nghiêng kề nhau của các múi hoặc gờ?Khe
Thuật ngữ chỉ Rãnh phân chia các múi và những phần lớn của răng?Rãnh chính
Thuật ngữ để chỉ những đường rãnh khôgn rõ ràng trên mặt răng, không phân chia các múi hoặc các phần chính của răng?Rãnh phụ
Thuật ngữ để chỉ một khe rất nhỏ ở đáy một rãnh do sự tiếp nối không hoàn thiện của men răng trong quá trình phát triẻn?Rãnh hẹp và sâu
Thuật ngữ để chỉ khu vực được tạo thành bởi ba sườn nghiêng có liên hệ với nhau của một răng, lõm khá lớn tren mặt răng?Trũng (hõm)
Thuật ngữ để chỉ hõm khá lớn ở mặt trong răng cửa và răng nanh?Hõm lưỡi
Thuật ngữ để chỉ một trũng khá sâu và rộng ở khoảng giữa mặt nhai răng cối lớn?Trũng giữa
Thuật ngữ để chỉ trũng hình chóp ở mặt nhai răng sau, liền kề với gờ tam giác gần và gờ tam giác xa?Trũng tam giác
Thuật ngữ chỉ một lõm nhỏ, sâu thường có ở nơi gặp nhau của hai hoặc nhiều rãnh chính hoặc ở nơi kết thúc một rãnh chính.Hố
Thuật ngữ để chỉ đầu tận cùng của một chân răng?Chóp răng
Lỗ mở tự nhiên của chân răng, thường ở chóp răng hoặc gần đỉnh chóp ?Lỗ chóp
Thuật ngữ để chỉ phần chân răng của một răng nhiều chân giữa đường cổ răng đến chẽ 2 hoặc chẽ 3?Thân chung chân răng
Thuật ngữ chỉ nơi các chân răng tách thành hai chân từ thânchung chân răng?Chẽ hai
Thuật ngữ để chỉ nơi các chân răng tách thành ba chân từ thân chung chân răng?Chẽ ba