Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

level: Setences of Preposition Pharse - Unit 3,6,9

Questions and Answers List

level questions: Setences of Preposition Pharse - Unit 3,6,9

QuestionAnswer
Chúng tôi đã đợi bên ngoài sân vận động một lúc lâu trước khi cuối cùng họ cũng cho chúng tôi vào.We were waiting outside the stadium for a long time before they finally let us in.
Tôi đã xem buổi hòa nhạc của Miley trên DVD - thật tuyệt vời!I’ve got Miley's concert on DVD - it’s fantastic!
Tôi chạy một mạch về nhà và vừa kịp xem chương trình Hannah Montana - chương trình yêu thích của tôiI ran all the way home and I was just in time for Hannah Montana - my favorite program.
Mọi người vỗ tay khi CL bước lên sân khấu.Everyone clapped when CL came on stage.
Ở rạp chiếu phim, Min ngồi bên phải, Hêu ngồi bên trái và tôi ngồi giữa.At the cinema, Min sat on the right, Heu sat on the left and I sat in the middle.
Tôi không muốn trở thành một vận động viên cầu lông chuyên nghiệp. Tôi chỉ làm điều đó cho vui.I don’t want to become a professional badminton player. I just do it for fun.
Tôi đã thuộc lòng chính sách của công ty nhưng giờ tôi đã quên mất.I learnt that company policy by heart but I’ve forgotten it now
Bạn có ủng hộ những thanh thiếu niên rời trường học ở tuổi mười sáu không?Are most students in favour of teenagers leaving school at the age of sixteen?
Tôi nghĩ rằng kỳ thi sẽ khó nhưng thực tế nó rất dễ.I thought the exam would be difficult but, in fact, it was really easy.
Nhiều người, chẳng hạn như Min thích ở nhà hơn là đi ra ngoàiMany people, for example, Min prefer to stay at home rather than go out
Nói chung, các giáo viên tại các trường tư thục thực sự tận tâm, nhưng một số tận tâm hơn những người khác.In general, the teachers at private schools are really dedicated, but some are more dedicated than others
Nó là một ý tưởng tốt để bắt đầu với cụm từ "Tóm tắt" trong đoạn cuối của bài luận.It’s a good idea to start the final paragraph of your composition with the phrase 'In conclusion’
Khi bạn đi nghỉ mát, nó luôn luôn mất một vài ngày để thư giãn hoàn toàn.When you go holiday, it always takes a few days to completely relax.
Tôi hy vọng máy bay của chúng ta sẽ đến đúng lịch trình.I hope our plane arrive on schedule.
Tôi chán ngán vì phải ngồi đây chờ đợi rồi.I'm bored with sitting here, waiting.
Nếu bạn đến bằng xe buýt, đừng quên xuống ở trạm bên ngoài ngân hàng.If you come on bus, don’t forget to get off at the stop outside the bank
Tôi mơ được sống ở bờ biển. Sẽ thật tuyệt vời. Tôi thích đi dạo trên bãi biển mỗi đêmI dream of living on the coast which will be great. I love walking on the beach every night
Họ cãi nhau, sau đó cô ấy ra khỏi xe và đi bộ suốt quãng đường còn lại về nhàThey had an argument and then she got off the car and went the rest of the way home on foot
Bây giờ chúng ta đã lên tàu, hãy nhìn xung quanhNow we’re on board, let’s have a look around