Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

level: Câu cụm Giới Từ - Destination B1 - 1.8

Questions and Answers List

level questions: Câu cụm Giới Từ - Destination B1 - 1.8

QuestionAnswer
Tôi không hài lòng dù đã được trả thêm.I wasn't satisfied in spite of being paid extra.
Sau khi suy nghĩ rõ ràng, tinh thần tôi phấn chấn bất chấp mọi rắc rối.After clearly thinking, my spirits kept up in spite of all my troubles.
Tôi hài lòng với cuộc sống của mình, mặc dù tôi nghèo.I am satisfied with my life, in spite of my poverty.
Và tôi phấn khích, không kềm được.And I was excited, in spite of myself.
Nhiều người trên thế giới vô cùng mong đợi sự xuất hiện trở lại của BigBang trên sân khấu.Many people over the world extremely expect BigBang's reappearance on stage.
Đám đông phát cuồng khi 2NE1 bước lên sân khấu MAMA.The crowd went crazy when 2NE1 came on the MAMA stage.
Họ định ngày mai sẽ đình công.They plan to go on strike tomorrow.
Họ đình công đòi tiền lương tốt hơn.They go on strike for better wages.
Cô ta đang khóc.She is in tears.
cô ấy chìm trong nước mắt khi cô ấy biết bệnh của anh ấyshe is drowned in tears when she knew his illness
"Lúc đó, hai má cô ấy đã chìm trong nước mắt khi JaeYeol nhờ cô ấy giúp đỡ.By this time, her two cheeks were bathed in tears when JaeYeol asked her for help
Nếu anh mãi là thiếu niên, thì em cũng phải vậy.If you 're staying in your teens forever, then so am I.
Back Yi Jin khoảng gần hai mươi, cũng có thể là hai mươi.Back Yi Jin seems to be in his late teens, maybe even twenty.
Thầy Quân luôn đến đúng giờ.Mr. Quân is always on time. (on time = đúng giờ, hoặc trước giờ hẹn 5p,10p)
Bạn đến vừa kịp lúc.You're just in time. (in time = kịp giờ, đến trễ nhưng không quá nghiêm trọng)
Sau một thời gian bạn sẽ thấy dễ chịu hơn với hành vi của anh ấyYou'll feel better about his behavior in time.
Hyo Jin không thể hát đúng nhịp.Hyo Jin can't sing in time.
Dám nghĩ dám làm.At times I think, at times I am. (at times = a formal; sometimes = an informal)
Đôi khi tôi cảm thấy thất vọng về bản thân mìnhI get frustrated at times about myself (at times = a formal; sometimes = an informal)
Điều gì sẽ xảy ra ở những thời điểm như thế?What will happen at times like these?
Thỉnh thoảng tôi dễ dãi với bản thân mình quá.I was too soft at times for myself (at times = a formal; sometimes = an informal)
Emma Stone nắm bắt được vấn đề về truyền thông, vì vậy cô ấy được tuyển dụng ở vị trí giám đốc.Emma Stone stays on top of communication, so she was employed as a director. (kiểm soát được hoặc biết rõ về tình hình hiện tại của họ/của nó.)
Bạn có nắm bắt được chủ đề này không?Do you stay on top of this subject? (kiểm soát được hoặc biết rõ về tình hình hiện tại của họ/của nó.)
Nắm bắt được việc tiếp thị có thể giúp bạn phát triển việc kinh doanh của mình.Staying on top of marketing can help you develop your business. (kiểm soát được hoặc biết rõ về tình hình hiện tại của họ/của nó.)
Bọn trẻ cực kỳ lì lợm nhưng người thầy mới đã sớm quản lý được chúng.The children were very naughty, but the new teacher was soon on top of them.
tôi đứng đầu trong danh sách nhà tuyển dụngI am at the top of the list of employers