Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

level: Câu cụm Giới Từ - Destination B1 - 1.4

Questions and Answers List

level questions: Câu cụm Giới Từ - Destination B1 - 1.4

QuestionAnswer
ạn có đi đâu vào ngày lễ không?Where do you go on holiday?
Tôi vẫn đang nghỉ lễ.I am still on holiday.
Bạn đến đây du lịch phải không?Are you here on holiday?
Anh có thể cho tôi một ví dụ được không?Can you give me a for instance?
Chúng ta hãy lấy ngành thiết kế sản phẩm của một nước làm ví dụ.For instance look at the product design of a country.
Ví dụ, họ xem phim vào các tối thứ Bảy.For instance, they had movies on Friday nights.
Tôi tìm được công việc trên mạngI got the job on the internet.
Cuối cùng thì mùa đông cũng qua.At last, winter ended.
Cuối cùng cũng được tự do!Free at last!
Cuối cùng chúng tôi đến được nơi an toàn.At last, we reached safety.
Drinking and driving are against the law.Uống rượu và lái xe là vi phạm pháp luật.
It's against the law to carry weapons in the street.Mang vũ khí ra đường là vi phạm pháp luật.
Ít ra tôi cũng đã cố gắng.At least I tried.
ít nhất là không phải bây giờnot now at least
Tối thiểu cũng chừng đó.At least that many.
Ít nhất là 3 lần rồi.At least 3 times.
Ít ra thì tôi cũng đã đến một mình.At least I'd come alone.
Tôi đang yêu điên cuồng đây.I'm madly in love.
Chúng tôi đã yêu nhau!We 're in love!
Tôi rối trí không biết phải làm gì.I'm in a mess.
Tất cả gian phòng ở trong một tình trạng bừa bộn bẩn thỉuWhole room was in a mess
hôm nay tôi rất mệt. tôi bị kẹt trong đống công việc ở cơ quanToday i'm very tired. i stucked in a mess at work.
Chúng ta đang trong giờ cao điểm.We're in the middle of rush hour.
Thật ra thì tôi đang lỡ dở công việc.I 'm actually kind of in the middle of something.
Đúng là một người đàn ông bất lịch sự! anh ấy bị ngắt cuộc gọi giữa chừngWhat an impolite man! he got cut off in the middle of the call
Tôi sẽ đặt món xà lách trộn ở giữa phòngI'll put the salad in the middle of the room
Tôi sơ ý quên mất.I forget it by mistake.
Tôi cầm nhầm cái bút của anh ta rồi!I have taken his pen by mistake!
Tôi đã cầm cái túi của ông thay vì cái túi của tôi do sơ suấtI took your bag instead of mine by mistake