Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

level: Lý thuyết - Hậu Tố

Questions and Answers List

level questions: Lý thuyết - Hậu Tố

QuestionAnswer
1/ Chỉ nghề nghiệp; 2/ Chỉ một khu vực, địa điểm nào đó; 3/ Chỉ giá cả- 가
Đi sau danh từ, mang ý nghĩa là”khách”-객
1/ Chỉ nòi giống, dòng dõi; 2/ Chỉ một nhóm người cùng làm trong một lĩnh vực nào đó (giới, phái); 3/ Chỉ các dụng cụ đo lường Chỉ các thông báo-계
Chỉ người có kỹ thuật (thợ)-공
Chỉ đơn vị chuyên môn (khoa)-과
1/ Chỉ cách nhìn, tầm hiểu biết về sự vật, hiện tượng; 2/ Chỉ một địa điểm (nhà, viện, rạp)
1/ Chỉ sự đam mê cuồng nhiệt của một người đối với một điều gì đó; 2/ Chỉ các loại quặng-꽝
1/ Chỉ lối ra vào (cửa); 2/ Chỉ một loại dụng cụ, thiết bị nào đó-구
Chỉ nước, đất nước-국
1/ Chỉ các loại vé, phiếu; 2/ Chỉ vùng, khu vực nào đó; 3/ Chỉ các quyền (quyền lực)-권
1/ Chỉ thời kỳ, khoảng thời gian; 2/ Chỉ các lại máy móc, dụng cụ; 3/ Chỉ sự ghi chép lại một việc nào đó; 3/ Chuyển động từ/ tính từ thành danh từ; 4/ Chuyển động /tính từ sang thể chủ động / thụ động-기
Chỉ sự khó khăn hay một vấn nạn nào đó-난
Đi sau DT chỉ người nhằm tỏ ý tôn kính-님
Chỉ tập thể, đoàn, nhóm-단
Đi sau danh từ để thể hiện số nhiều-들
Chỉ số lượng-량
Chỉ các chủng loại-류
Chỉ tỷ lệ nào đó-률/ 율
Chuyển động từ sang thể bị động/ thụ động-리
Cuối-말
1/ Chỉ phương thức, cách thức; 2/ Luật-법
Chỉ một loại trang phục nào đó.복
Chỉ một loại chi phí nào đó-비
1/ Trên, trong, theo; 2/ Cửa hàng; 3/ Chỉ một giải thưởng nào đó-상
1/ Chỉ sự tuyển tập, tuyển chọn; 2/ Chỉ các loại tàu, thuyền; 3/ Chỉ các đường, tuyến đường-선
Chỉ nơi chốn, địa điểm-소
1/ Chỉ lễ, nghi lễ nào đó; 2/ Chỉ kiểu, cách thức, phong cách-식
Chỉ phòng, nơi chốn-실
Lòng, tấm lòng-심
Mỗi, từng (lần lượt)- 씩
Tổng số, số lượng-액
1/ Chỉ một loại thuốc nào đó; 2/ Chỉ các loại thuốc-약
Chỉ đại dương, biển-양
Ngữ (Chỉ tiếng, ngôn ngữ, từ)-어
Ngành, nghề nghiệp-업
Chỉ sự viêm nhiễm (bệnh)-염
Dùng cho-용
1/ Chỉ người (nhân viên); 2/ Chỉ nơi chốn, địa điểm; 3/ Chỉ cơ quan nào đó (viện)-원
Danh từ hóa động từ-(으) □
1/ Chuyển động từ/ tính từ sang thể thụ động; 2/ Chuyển động từ sang thể bị động; 3/ Danh từ hóa động/tính từ-이
Chỉ người (quốc tịch, nghề nghiệp,...)-인
Chỉ người có chuyên môn nào đó-자
1/ Chỉ người đứng đầu một nhóm, cơ quan, tổ chức,...; 2/ Chỉ một loại giấy tờ nào đó; 3/Chỉ nơi chốn-장
Thộc về, mang tính gì đó-적
1/ Chỉ một trận đấu hoặc trận đánh nào đó; 2/ Chỉ địa điểm; 3/ Truyện, Câu chuyện-전
1/ Chỉ một lễ hoặc lễ hội nào đó; 2/ Chỉ xuất xứ, nơi sản xuất-제
1/ Chỉ các loại chứng từ, bằng; 2/ Chỉ các chứng bệnh-증
1/ Chỉ nơi chốn, địa điểm; 2/ Giấy; 3/ Báo, tạp chí-지
1/ Cửa hàng, nhà hàng, quán; 2/ Tuyển tập (thơ, nhạc...)-집
Đáng giá, có giá trị-짜리
Thứ tự, mức-째
Ước chừng (khoảng, khoảng chừng)-쯤
Chỉ địa điểm, nơi chốn-처
1/ Chỉ một tổ chức, đoàn thể; 2/ Chỉ trạng thái của cơ thể; 3/ Chỉ trạng thái của vật chất-체
Món canh gì đó-탕
Chỉ ngành chuyên môn (chuyên ngành)-학
Chỉ bến cảng-항
Chỉ biển-해
1/ Chỉ sự phát triển theo hướng mở rộng; 2/ Bức tranh, bức họa-화
Chỉ tập thể (hội)-회
1/ Chuyển động/tính từ sang thể thụ động; 2/ Chuyển tính từ sang trang từ-히
Quần thể, nhóm như: Hệ động vật, Hệ thực vật-군
Đầy, bê bết (Tạo thảnh danh từ)-투성이
Chỉ một hành động không đẹp-질
Đúng kiểu, ra dáng-답다
Như, giống-스럽다