Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

level: Lý Thuyết - Both (of); Neither (of) và Either (of)

Questions and Answers List

level questions: Lý Thuyết - Both (of); Neither (of) và Either (of)

QuestionAnswer
Both nghĩa là ___.“cả hai”
Both có thể được dùng làm ___đại từ, chỉ 2 vật mà ta đã nhắc tới.
Not only X but also Y nghĩa?(không chỉ X mà còn cả Y).
Công thức: "Both… and…" khi dùng với tính từ?Both + Adjective + and + Adjective
Công thức: "Both + N(___) + and + N(___)" -> N là số ít hay nhiều?Both + N(ít) + and + N(ít)
Công thức: "Both… + N(___)" -> N là số ít hay nhiều?N(nh)
Công thức: Both of?Both (of) + determiner + N(nh)
Khi dùng Both (không có of), ta bỏ ___mạo từ The.
Khi dùng Both với đại từ làm bổ ngữ ở số nhiều (us, them), ta cần ___ đứng trước đại từ? Công thức?giới từ OF - Both of + Object Pronoun
Công thức: Both sau một đại từ bổ ngữ ở số nhiều?Verb + Object Pronoun + both.
Công thức: Both đi sau động từ "To Be/ trợ động từ have/ động từ khuyết thiếu"?To be/ V (trợ động từ have, khuyết thiếu...) + Both
Công thức: Both đi trước các động từ khác?Trợ động từ + Both + Verb.
Khi Both mang nghĩa phủ định?Không dùng Both trong cấu trúc phủ định. Thay vào đó, ta chọn Neither.
Neither nghĩa là“không cái này mà cũng không cái kia”
Neither là từ mang nghĩa ___ và ___ của "Both… and…"phủ định - đối lập
Neither… nor… + V(___)?; Either...or...+ V(___)? -> V là số ít hay nhiều?V sẽ được chia theo số ÍT - V(ít)
Neither/ Either được dùng với vai trò ___ + N(___)?từ hạn định (determiner) - N(ít)
Công thức: Neither/ Either of + determiner + N(___)?Neither of + determiner + N(nh)
Công thức: khi Neither/ Either of đi chung với đại từ (you, us, them) + (V(___))?Neither/ Either Of + Pronoun + (V(ít)) (bắt buộc OF đi trước Pronoun)
Có thể dùng Either với động từ ___ để thay thế Neither với động từ ___phủ định - khẳng định.
Both...and =?the two alternatives = this AND that
Either ... or =?one of the two alternatives = this OR that
Neither ... nor =?none = not this NOR that not the other
Either nghĩa là ___.“hoặc cái này hoặc cái kia” - diễn tả sự thay thế và/hoặc lựa chọn giữa 2 thứ (đôi khi nhiều hơn 2), phần lớn được dùng trong câu hỏi hoặc câu phủ định.
Either tương tự ___ (được dùng ở thể khẳng định).too hoặc also
Either có thể được dùng ở ___ phủ định khi bạn đồng ý với điều ___ mà người nào đó vừa nói.cuối câu - phủ định
too/so đều mang nghĩa là ___“cũng vậy”
either/neither mang nghĩa là ___“cũng không”
Too/ Either đặt ___, sau ___.ở cuối câu - một dấu phẩy
So/Neither đặt ___, sau So phải mượn trợ động từ phù hợp đi liền sau nó và đứng ___ở đầu câu - liền trước chủ ngữ.
Neither = ___not + either.
“Neither…nor…” diễn tảý phủ định “không…cũng không”.
“Either…or…’’ mang nghĩa?"hoặc…hoặc…" - dùng để khẳng định khả năng có thể xảy ra đối với một trong số hai đối tượng được nói tới
V phải chia theo N ___đi sau Or hoặc Nor
Nếu danh từ đó là số ít thì ___động từ chia ở ngôi thứ ba số ít và ngược lại.
Nếu or hoặc nor xuất hiện một mình trong câu (không có either hoặc neither) thì ___V chia theo N đi theo sau Or or Nor
Either/neither + danh từ + or/nor + N(ít) + ___V(ít)
Either/neither + danh từ + or/nor + N(nh) + ___V(nh)
“neither…nor…”; “either…or…” liên kếtcác cặp từ, cụm từ hoặc mệnh đề giữ chức năng ngữ pháp tiếng anh tương đương nhau.
Chức năng ngữ pháp hay gặp1. N = Ob; 2. V = Vị Ngữ; 3. Adj = Obj; 4.Các mệnh đề
Nếu "either …or' hoặc "neither … nor" = S thì ___V chia theo chủ ngữ thứ hai (đứng sau or hay or).
(1) Neither … nor =Not either … or
(2) Neither … nor =“and … not … either”.
Khi "Neither"; "Either" đứng một mình thì câu sẽ mang nghĩaphủ định.
Khi đứng một mình "Neither" cũng mang nghĩa là ___không đối tượng nào trong 2 đối tượng được nhắc đến.
Khi đứng một mình "Neither" cũng mang nghĩa là ___một trong những đối tượng nhắc đến
danh từ (đại từ) ở phía sau "Neither"; "Either" ở dạng số ít thì ___V sẽ được chia theo chủ ngữ