Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

level: Lý thuyết - Kết Quả

Questions and Answers List

level questions: Lý thuyết - Kết Quả

QuestionAnswer
S + V + ___ + V (quá...không thể)S + V + too + adi / adv + to + V (chỉ kết quả)
S + V + ___ + V (quá..Obj..không thể)S + V + too + adj / adv + for 0 + to + V (chỉ kết quả)
S + be + ___ + enough + (___) + to V (enough: đủ....để có thể)S + be + adj + enough + (for 0) + to V (chỉ kết quả)
S + V + enough + ___ + (___) + to V (enough: đủ....để có thể)S + V + enough +N + (for 0) + to V (chỉ kết quả)
S + V + so + ___ + that + S + VS + V + so + adj/adv + that + S + V (chỉ kết quả)
S + V + so + adj + ___ + that + s+ VS + V + so + adj + a/an/the + N(ít) + that + S + V (chỉ kết quả)
S + V + so + many /few + ___ + that + S + VS + V + so + many/few + N(nhiều) + that + S + V (chỉ kết quả)
S + V + so + much / little + ___ + that +S + VS + V + so + much/little + N(kđđ) + that +S + V (chỉ kết quả)
S + V + such + a / an + ___ + that + S + VS + V + such + a / an + adj + N(ít) + that + S + V(chỉ kết quả)
S + V + such + ___ + that + S + VS + V + such + adj + N(nhiều)/ N(kđđ) + that + S + V (chỉ kết quả)
Enough - không có ___ theo sau nếu như nghĩa của câu đã rõ ràng; Too much và too many thường được dùng trước ___Noun (chỉ kết quả)
Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả (Adverb clauses of result)?Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả là mệnh đề phụ được dùng để chỉ kết quả do hành động của mệnh đề chính gây ra.
So/ Such ... That có nghĩa?"quá ... đến nỗi; đến nỗi mà" (chỉ kết quả)
Khi tính từ là ___ thì có thể có danh từ theo saumuch, many, few, little (chỉ kết quả)
Có thể dùng Such + N mà không cần có ___Adj (chỉ kết quả)
Không dùng a/an trước danh từ ___ ; danh từ ___N(nhiều); N(kđđ) (chỉ kết quả)
So được dùng với ___;many, much, few, little (chỉ kết quả)
Such được dùng với ___a lot (of) (chỉ kết quả)
So được đặt đẩu câu để ___ và theo sau là hình thức __ của động từ.nhấn mạnh; đảo ngữ chỉ kết quả)