Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

level: Lý Thuyết - Wish/ If only

Questions and Answers List

level questions: Lý Thuyết - Wish/ If only

QuestionAnswer
Sau wish và if only có 3 loại mệnh đề được dùng để chỉ?sự ao ước, ước muốn ở tương lai, hiện tại và quá khứ.
Wish nghĩa?(ước gì, mong)
if only nghĩa?(ước gì, giá mà)
Sau Wish và If Only là?mệnh đề danh từ (noun clause) - chỉ sự ao ước hoặc một điều không có thật.
Wish khác If Only là?If Only mạnh hơn và rõ ràng hơn Wish
Ao ước ở tương lai (Future wish)mong muốn điều gì đó xảy ra hoặc muốn người nào đó làm điều gì đó?
S + wish(es) + ___ + V(tương lai) S + wish(es) + S + would (not) + V
___ + would (not) + V(tương lai) If only + S + would (not) + V
S của Wish không thể cùng S với Would do đó chúng ta không thể nói 'I wish I Would' nhưng chúng ta có thể dùng ___I wish I Could
I wish ... would' được dùng khi nói về ___ và không dùng nói về ___hành động, sự thay đổi (O) - tình trạng (X)
S + wish(es) + ___ + V(qkd)(hiện tại) S + wish(es) + S + would (not) + V(qkđ)
___ + would (not) + V(qkd)(hiện tại) If only + S + would (not) + V(qkđ)
Dùng ___ thay thế cho Would để diễn đạt mong' ước về hiện tạiCould.
Trong lối văn trịnh trọng thì ___ (I, he, she, it was/ were)Were được dùng thay cho Was
Ao ước ở quá khứ (Past wish)diễn đạt mong ước về một điều đã xảy ra trong quá khứ hoặc diễn đạt sự hối tiếc về một điều gì đó đã không xảy ra.
Ao ước ở h iện tạỉ (Present wish)diễn đạt mong ước về một điều không có thật hoặc không thể thực hiện được trong hiện tại.
S + wish(es) + ___ + V(qkht)(quá khứ) S + wish(es) + S + would (not) + V(qkht)
___ + would (not) + V(qkht)(quá khứ) If only + S + would (not) + V(qkht)
Dùng __ để diễn tả mong ước về quá khứ.could have + past participle
Mệnh đề có If Only có thể đứng ___một mình hoặc trong câu điều kiện.
Wish có thể được dùng ở ___quá khứ mà không thay đổi thể giả định.