Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

level: 91-100

Questions and Answers List

level questions: 91-100

QuestionAnswer
Con trai tôi và tôi tiến ra bãi biển để chúng tôi có thể đi câu cá. (chắc chắn / 'sə: tn /: chắc chắn, chắc chắn, điều đó) (p__ __c__ __d) (691)My son and I proceed to the beach so we could go fishing. (certain /'sə:tn/: chắc, chắc chắn, nào đó) (proceed -> /prə'siːd/) (đi đến,làm, hành động)
Hoa hồng đã thuần khiết. Nó không có bụi bẩn hoặc không hoàn hảo. (__u__ __) (692)The rose was pure. It had no dirt or imperfections. (pure -> /pjuə/) (trong sạch, nguyên chất, tinh khiết)
Người thân của tôi đến để xem đứa trẻ mới chào đời. (to come by: qua, vớ được, có được) (r__ __ __ __ __ __e) (693)My relatives came by to see the new baby. (to come by : ghé qua, vớ được, có được) (relative -> /'relətɪv/) (bà con thân thuộc,họ hàng)
Bởi vì anh ấy đã nhận việc trước, Bob là đầu bếp cao cấp. (s__ __ __ __r) (694)Because he got his job first, Bob is the senior chef. (senior -> /'siːnɪə/) (nhiều tuổi hơn, cao cấp hơn, lâu năm hơn)
Vì không có ai ở nhà nên ngôi nhà im lìm. (s__ __ __ __t) (695)Since no one was home, the house was silent. (silent -> /'saɪlənt/) (yên lặng, yên tĩnh, tĩnh mịch, thanh vắng)
Con thuyền bị thủng một lỗ và chìm xuống biển. (__i__ __,     __a__ __) (696)The boat had a hole in it, and it sank into the ocean. (sink; sank -> /sɪŋk/) (chìm)
Tôi nghĩ nấu ăn ngoài trời tốt hơn nấu ăn trong nhà. (s__p__ __ __ __r) (697)I think cooking outdoors is superior to cooking indoors. (superior -> /s(j)uː'pɪərɪə/) (cao, cao cấp,khá hơn, nhiều hơn,tốt, giỏi)
Chúng tôi bao vây kẻ tình nghi ở cả bốn phía. (to close in: to near) (nghi ngờ / 'sʌspekt /: người bị tình nghi) (s__ __r__ __ __d) (698)We surround the suspect on all four sides. (to close in tới gần) (suspect /'sʌspekt/: người bị tình nghi) (surround -> /sə'raund/) (bao quanh, vây quanh)
Sương mù dày đặc đến mức tôi không thể nhìn xuyên qua được. (t__ __ __k) (699)The fog was so thick that I couldn't see through it. (thick -> /θɪk/) (dày, dày đặc, rậm, rậm rạp)
Tôi gói món quà của anh ấy và đặt một chiếc nơ trên đó. (bow: cái nơ con quay) (w__ __ __) (700)I wrapped his gift and put a bow on it. (bow: cái nơ con bướm) (wrap -> /ræp/) (bao phủ, gói, quấn)