Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

level: 31. S + should have + (past participle)

Questions and Answers List

level questions: 31. S + should have + (past participle)

QuestionAnswer
Lẽ ra tôi nên học chăm chỉ hơn! (Tôi đã không học chăm chỉ và vì vậy tôi đã rớt kỳ thi. Bây giờ tôi tiếc quá.)I should have studied harder! (= I didn't study very hard and so I failed the exam. I'm sorry about this now.)
Lẽ ra tôi nên đi ngủ sớm. (Tôi đã không đi ngủ sớm, bây giờ tôi mệt mỏi quá.)I should have gone to bed early (= I didn't go to bed early and now I'm tired).
Lẽ ra tôi không nên ăn bánh nhiều quá! (Tôi đã ăn nhiều bánh, bây giờ thấy khó chịu quá.)I shouldn't have eaten so much cake! (= I did eat a lot of cake and now I don't feel good.)
Lẽ ra anh nên gọi điện thoại cho tôi khi anh đến. (Anh đã không gọi điện thoại cho tôi làm tôi lo lắng quá. Phải chi anh gọi cho tôi nhỉ.)You should have called me when you arrived (= you didn't call me and I was worried. I wish that you had called me).
Lẽ ra John nên đi sớm, thì đã không bị trễ máy bay. (Nhưng anh ta đã không đi sớm, cho nên đã bị trễ máy bay.)John should have left early, then he wouldn't have missed the plane (= but he didn't leave early and so he did miss the plane).
bSonia should have been home by now. Do you think she's OK?
Lẽ ra bây giờ máy bay của anh ấy đã đến rồi. (Nếu mọi thứ đều ổn thì máy bay đã đến rồi.)His plane should have arrived by now (= if everything is fine, the plane has arrived).
Lẽ ra giờ này John đã hoàn tất công việc rồi. (Nếu mọi việc bình thường thì John đã làm xong công việc rồi.)John should have finished work by now (= if everything is normal, John has finished work).
Lẽ ra giờ này Lucy đã đến rồi, nhưng cô ấy chưa đến.Lucy should have arrived by now, but she hasn't.