Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

level: 6. You could have + (past participle)

Questions and Answers List

level questions: 6. You could have + (past participle)

QuestionAnswer
Lẽ ra tôi đã có thể thức khuya, nhưng tôi quyết định đi ngủ sớm.I could have stayed up late, but I decided to go to bed early.
Lẽ ra họ đã có thể thắng cuộc đua này, nhưng họ đã không cố gắng đúng mức.Lẽ ra tôi đã có thể thức khuya, nhưng tôi quyết định đi ngủ sớm.
Lẽ ra Julie đã mua quyển sách đó, nhưng thay vì vậy cô ấy đã mượn nó ở thư viện.Julie could have bought the book, but she borrowed it from the library instead.
Lẽ ra anh ta đã có thể học hành chăm chỉ hơn, nhưng anh ta quá lười và đó là lý do anh ta rớt kỳ thi.He could have studied harder, but he was too lazy and that's why he failed the exam.
Lẽ ra anh chỉ việc gọi điện thoại cho tôi là được rồi.You could have just called.
Lẽ ra anh có thể đã bị giết.You might have been killed.
Cố thêm chút nữa là chúng ta đã có thể thắng trận này rồi.With a bit more effort we might have won the match.
Anh ấy đã không thể vượt qua kỳ thi, dù cho anh ấy đã học hành chăm chỉ hơn. Đó là một kỳ thi cực kỳ khó.He couldn't have passed the exam, even if he had studied harder. It's a really, really difficult exam.
Tôi đã không thể đến sớm hơn được. Bị kẹt xe kinh khủng. (Tôi đã không thể đến sớm hơn được.)I couldn't have arrived any earlier. There was a terrible traffic jam (= it was impossible for me to have arrived any earlier).
Có lẽ anh ta bị kẹt xe.He could have got stuck in traffic. He might have got stuck in traffic.
Có lẽ hôm nay anh ấy quên chúng ta có cuộc họp.He could have forgotten that we were meeting today. He might have forgotten that we were meeting today.
Có lẽ anh ta ngủ quên.He could have overslept. He might have overslept.