Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

English Grammar


🇻🇳  »  🇬🇧
Learn Inglés From Vietnamita
Creado:


Public
Creado por:
MatildaTran


5 / 5  (1 calificaciones)



» To start learning, click login

1 / 25

🇻🇳


  • (I. Cụm Danh Từ = N + 1 từ bổ sung)
  • Khóa học Tiếng Anh
🇬🇧


  • English course
  • (English -> Danh từ chính)
  • (course -> 1 từ bổ sung)

Practique preguntas conocidas

Manténgase al día con sus preguntas pendientes

Completa 5 preguntas para habilitar la práctica

Exámenes

Examen: pon a prueba tus habilidades

Pon a prueba tus habilidades en el modo de examen

Aprenda nuevas preguntas

Popular en este curso

Aprende con fichas
EscrituraModo de solo escritura
elección múltipleModo de elección múltiple

Modos dinámicos

InteligenteMezcla inteligente de todos los modos
PersonalizadoUtilice la configuración para ponderar los modos dinámicos

Modo manual [beta]

Seleccione sus propios tipos de preguntas y respuestas
Otros modos disponibles

Escuchar y deletrearOrtografía: escribe lo que escuchas
Expresión oralPractica tu habilidad de expresión oral
Expresión oral y comprensión auditivaPractica la pronunciación

English Grammar - Marcador

0 usuarios han completado este curso. ¡sé el primero!

Ningún usuario ha jugado este curso todavía, sé el primero

También te puede interesar

English Grammar - Detalles

Niveles:

Preguntas:

98 preguntas
🇻🇳🇬🇧
(I. Cụm Danh Từ = N + 1 từ bổ sung) Khóa học Tiếng Anh
English course (English -> Danh từ chính) (course -> 1 từ bổ sung)
Khóa học tôi đang tham gia là khóa học tiếng Anh
The course which I'm taking is an English course
Gà nướng (_ chicken)
Grilled chicken ((bị động) N + V (2,ed)) (chicken -> bị động => Grill + ed)
(II. Cụm Danh Từ = N + 1 cụm từ bổ sung) Khóa học Tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh mới
The basic english course for new student (The english course -> danh từ chính)
Máy giặt (_ machine)
Washing machine ((chủ động) N + V (ing)) (machine - > chủ động giặc => wash + ing)
(II. Cụm Danh Từ = N + 1 cụm từ bổ sung) Khóa học Tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh mới
The basic english course for new student (The english course -> danh từ chính)
Anh ấy dậy muộn ting_
He got up late (=) His getting up late
(II. Cụm Danh Từ = N + 1 cụm từ bổ sung) Khóa học Tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh mới
The basic english course for new student (The english course -> danh từ chính)
(II. Cụm Danh Từ = N + 1 cụm từ bổ sung) Khóa học Tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh mới
The basic english course for new student (The english course -> danh từ chính)
Săn bắn hổ (Hunt___ tigers )
Hunting tigers ((chủ động) N + V (ing))
Kỹ năng thuyết trình (_ skill)
Presentation skill ((không tương quan) N + V -> N)
Khóa học tiếng anh (E_ c_) (c_ _ English)
English course Course of English
Khóa học Tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh mới
The basic English course for new student (The english course -> danh từ chính)
Khóa học tôi đang tham gia là khóa học tiếng Anh
The course which I'm taking is an English course
Khóa học tôi đang tham gia là khóa học tiếng Anh
The course which I'm taking is an English course
Cậu bé đang nói chuyện với bạn là bạn của tôi (đầy đủ) (the boy __ is talking to you is my friend) (rút gọn) (the boy ___ to you is my friend)
The boy who is talking to you is my friend the boy talking to you is my friend (động chủ động -> rút gọn V-ing)
Người đàn ông đội mũ xanh ngồi trong lớp (đầy đủ) (the man ___ __ wearing a blue hat is in the class) (rút gọn) (the man ___ a blue hat is in the class)
The man who is wearing a blue hat is in the class the man wearing a blue hat is in the class (động từ chủ động -> rút gọn V-ing)
Ngôi nhà đang được xây dựng hiện thuộc về ông. Jo (đầy đủ)(the house ____ is ____ built now belongs to mr. Jo) (rút gọn) (the house ___ now belongs to mr. Jo)
The house which is being built now belongs to Mr. Jo the house built now belongs to Mr. Jo (động từ bị động -> rút gọn V-ed)
Tôi thích những cuốn sách được viết bởi do Jane Austen (đầy đủ )(I like books ___ were ___ by Jane Austen)  (rút gọn) (I like books ___ by Jane Austen)
I like books which were written by Jane Austen I like books written by Jane Austen (động từ bị động -> rút gọn V-ed)
Đây là học sinh duy nhất có thể giải quyết được vấn đề (this is the only student ___ can do the problem) (this is the only student _ do the problem)
This is the only student who can do the problem this is the only student to do the problem (TH1: Danh từ có Only, Last, Frist, Second, các dạng so sánh nhất.... => to Verb)
Anh ấy là người trẻ tuổi nhất đã giành được giải thưởng (he is the youngest person ___ won the prize) (he is the youngest person ___ ___ the prize)
He is the youngest person who won the prize he is the youngest person to win the prize (TH1: Danh từ có Only, Last, Frist, Second, các dạng so sánh nhất.... => to Verb)
Cô ấy là người cuối cùng rời khỏi nhà. (She is the last person _ left home.) (She is the last person _ leave home.)
She is the last person who left home.  She is the last person to leave home. (TH1: Danh từ có Only, Last, Frist, Second, các dạng so sánh nhất.... => to Verb)
Chúng ta có rất nhiều trò chơi để chơi. (We have many games _ we can play.) (We have many games _ play.)
We have many games that we can play. We have many games to play. (THTH2: Động từ là Have/had.... => to Verb)
Tôi đã có nhiều bài tập về nhà để làm (I had much homework _ I must do) (I had much homework _ do)
I had much homework that I must do I had much homework to do (THTH2: Động từ là Have/had.... => to Verb)
Có hai chiếc bánh được làm vào ngày hôm nay (There are two cakes _ are made today.) (There are two cakes _ be made today.)
There are two cakes which are made today. There are two cakes to be made today.  (TH3: Đầu câu có Here, There.... => to Verb)
Đây là số của tôi để bạn gọi nè. (Here is my phone number _ you can call.) (Here is my phone number for you _ call.)
Here is my phone number which you can call. Here is my phone number for you to call.  (TH3: Đầu câu có Here, There.... => to Verb)
Chúng tôi đã tới thăm Hà Nội, thủ đô của Việt Nam.  (We visited Hanoi, _ is the capital of Vietnam)  (We visited Hanoi, _ capital of Vietnam.)
We visited Hanoi, which is the capital of Vietnam  We visited Hanoi, the capital of Vietnam. (TH4: wh- + be + danh từ/cụm danh từ/cụm giới từ, ta có thể bỏ cả which và be.)
Bạn có thích cuốn sách trên bàn không? (do you like the book _ is on the table) (do you like the book _ the table?)
Do you like the book which is on the table do you like the book on the table? (TH4: wh- + be + danh từ/cụm danh từ/cụm giới từ, ta có thể bỏ cả which và be.)
Việc tôi đi đến trường làm hết hồn mọi người (T__ i go to school surprises everyone) (mệnh đề chính?; động từ chính?)
That i go to school surprises everyone (1.1 Subject: surprises là verb của subject -> That i go to school)
Khi nào chúng ta ăn là tùy thuộc vào anh ấy. (W___ w_ e__ is up to him)
When we eat is up to him (vừa là mệnh đề danh từ vừa là chủ ngữ của câu)
Việc anh ta nói điều gì là một bí mật  (W__ h_ t___ is a secret.)
What he talk is a secret (vừa là mệnh đề danh từ vừa là chủ ngữ của câu)
Cô ấy không biết cô ấy cần dành bao nhiêu tiền để mua một ngôi nhà mới. (She didn’t know h__ much money she had to spend to buy a new house.) (She didn’t know how much money to buy a new house.)
(bình thường) She didn’t know how much money she had to spend to buy a new house. (rút gọn) She didn’t know how much money to buy a new house.
(Another nghĩa gì?) (Another + danh từ đếm được số _). (Nếu Another là đại từ sẽ không có ___ __ đằng sau.) (Được dùng để diễn tả về thời gian, khoảng cách, tiền bạc ở số ít và số nhiều với nghĩa là __ __.)
(Một cái khác, một người khác…số ít) (Another + danh từ đếm được số ít.) (Nếu Another là đại từ sẽ không có danh từ đằng sau.) (Được dùng để diễn tả về thời gian, khoảng cách, tiền bạc ở số ít và số nhiều với nghĩa là thêm nữa.)
(another nghĩa gì?) (an + other => another = one more + danh từ đếm được số ___) (không dùng với danh từ ___ ___ được)
(một cái nữa, một cái khác, một người nữa, một người khác) (another = an + other + danh từ đếm được số ít) (không dùng với danh từ không đếm được)
(Other nghĩa gì?)  (Theo sau “other” thường là một danh từ ___ được và ___ đếm được, số ___.)
(Những cái khác, những người khác…số nhiều) (Theo sau “other” thường là một danh từ đếm được và không đếm được, số nhiều.)
(the other nghĩa gì?) (last of the set = the other + danh từ đếm được số ___) (không dùng với danh từ ___ ___ được)
(cái cuối cùng còn lại (của một bộ), người còn lại (của một nhóm)) (the other + danh từ đếm được số ít) (không dùng với danh từ không đếm được)
(Others nghĩa gì?) (Bản thân others là một đại từ và theo sau nó ___.) (Others = Other + danh từ đếm được số ___ hoặc danh từ ___ ___ được.) (___ ___ others + danh từ đếm được số nhiều/danh từ không đếm được)
(Những cái khác, những người khác…) (Bản thân others là một đại từ và theo sau nó không có bất kì một danh từ nào cả.) (Others = Other + danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được.) (không dùng others + danh từ đếm được số nhiều/danh từ không đếm được)
(Other nghĩa gì?) (more of the set = Other + danh từ đếm được số ___) (more of the set = một chút nữa = Other + danh từ ___ ___được)
Mấy cái nữa, mấy cái khác, mấy người nữa, mấy người khác  (more of the set = Other + danh từ đếm được số nhiều) = một chút nữa
(The other nghĩa gì?) (The other + danh từ đếm được số ___, số ___, danh từ đếm được hoặc không đếm được.)
(Cái (những cái) còn lại, người (những) còn lại) (The other + danh từ đếm được số ít, số nhiều, danh từ đếm được hoặc không đếm được.)
(The other nghĩa gì?) (the rest of the set = The other + danh từ đếm đượcsố ___) (chỗ còn sót lại = The other + danh từ ___ ___ )
(những cái còn lại (của một bộ),những người còn lại (của một nhóm) (the rest of the set = The other + danh từ không đếmđược