Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

English grade 8


🇻🇳  »  🇬🇧
Learn Inglés From Vietnamita
Creado:


Public
Creado por:
Cúc Mai


5 / 5  (1 calificaciones)



» To start learning, click login

1 / 25

🇻🇳


thư giãn và suy nghĩ
🇬🇧


relaxing and thinking

Practique preguntas conocidas

Manténgase al día con sus preguntas pendientes

Completa 5 preguntas para habilitar la práctica

Exámenes

Examen: pon a prueba tus habilidades

Pon a prueba tus habilidades en el modo de examen

Aprenda nuevas preguntas

Popular en este curso

EscrituraModo de solo escritura
Aprende con fichas
elección múltipleModo de elección múltiple

Modos dinámicos

InteligenteMezcla inteligente de todos los modos
PersonalizadoUtilice la configuración para ponderar los modos dinámicos

Modo manual [beta]

Seleccione sus propios tipos de preguntas y respuestas
Otros modos disponibles

Escuchar y deletrearOrtografía: escribe lo que escuchas
Expresión oralPractica tu habilidad de expresión oral
Expresión oral y comprensión auditivaPractica la pronunciación

English grade 8 - Marcador

1 usuario ha completado este curso

Ningún usuario ha jugado este curso todavía, sé el primero


English grade 8 - Detalles

Niveles:

Preguntas:

1846 preguntas
🇻🇳🇬🇧
Thư giãn và suy nghĩ
Relaxing and thinking
Sử dụng máy vi tính để giải trí
Using the computer for leisure
Hòa nhập xã hội và giao tiếp
Socialising and communicating
Xem ti vi
Watching TV
Họ làm gì trong thời gian rảnh?
What did they do in their laisure time?
Ba hoạt động phổ biến nhất là gì?
What were the three most common activities?
Thư giãn
Relaxing
Suy nghĩ
Thingking
Làm
Doing
Xem
Watching
Đọc
Reading
Giao lưu
Socialising
Giao tiếp
Communicating
Trượt ván, bóng đá, cầu lông
Skateboading, football,badmintion
Tiểu thuyết, thơ, tạp chí
A novel,poetry,a manazine
Sưu tầm tem, gấp giấy origami
Collecting stamp, making origami
Thăm họ hàng, đi mua sắm, làm đồ tự làm
Visiting relatives,going shopping, doing DIY
Nhắn tin, đi xem phim, đi chơi
Texing, going to the cinema , hanging out
Học một cái gì đó thú vị
Learning something interesting
Dành thời gian với gia đình
Spending time with family
Sở thích chung
Having hobbies
Chơi thể thao
Playing sports
Xem TV
Watching TV
Giao lưu với bạn bè
Socialising with friends
Công chúa
Princess
Món quà
Present
Cô ấy thích làm mứt đào.
She loves making apricot jam.
Ba tôi thích làm bánh mì trong thời gian rảnh rỗi.
My dad likes making bread in his free time.
Đây là một món quà tuyệt vời! Cảm ơn rất nhiều!
This is a wonderful present. Thanks so much!
Nguyên: Nguyên đang nói đây.
Nguyen: Nguyen speaking.
Nick: Chào Nguyên, bạn ở đây thế nào rồi?
Nick: Hi Nguyen, how's your stay there?
Nguyên: Chào Nick! À, thú vị hơn mình mong đợi đấy.
Nguyen: Hi Nick! Well, it's more exciting than I expected.
Nick: Cậu đang làm gì vậy?
Nick: What are you doing?
Nguyên: Nhiều việc lắm.
Nguyen: Lots of things.
Đến thời gian thu hoạch rồi, vì vậy nhà mình giúp tải lúa lên xe trâu, đưa về nhà và phơi lúa.
It's harvest time, so we help load the rice onto buffalo-drawn carts, ride it home and dry it.
Cậu đã từng đi xe đó chưa?
Have you ever ridden a cart?
Nick: Chưa, nhưng mình muốn lắm.
Nick: No, but I'd like to.
Nguyên: Và thỉnh thoảng mình đi chăn trâu với những bạn nam.
Nguyen: And sometimes I go herding the buffaloes with the boys.
Nick: Cậu có kết bạn mới không?
Nick: You've made new friends?
Nguyên: Có - vào ngày đầu tiên của mình.
Nguyen: Yeah-right on my first day.
Họ đã đến và chúng mình đi thả diều cùng nhau.
They came and we went flying kites together.
Nick: Bạn có thể mua một con diều ở đâu nơi miền quê?
Nick: Where can you buy a kite in the countryside?
Nguyên: Người dân ở đây không mua diều - họ tự làm chúng.
Nguyen: The people here don't buy kites – they make them.
Ông nội mình đã làm cho mình con diều đầy màu sắc nhất, lớn nhất mà mình từng có.
My grandfather's made me the largest, most colourful kite I've ever had.
Nó trông thật vĩ đại trên bầu trời.
It looks great up there in the sky.
Nick: Ồ, mình ghen tị quá!
Nick: Oh, I'm so envious!
Mình sống vui hơn ở đây và vẫn có nhiều điều để khám phá.
I live more happily here, and there's still a lot more to explore.
Nick: Nghe thật tuyệt!
Nick: Sounds great!
Nguyên: Và mọi thứ ở đây dường như diễn ra chậm hơn so với ở thành phố.
Nguyen: And everything seems to move more slowly here than in the city.
Nguyên không nghĩ cuộc sống thôn quê lại có thể thú vị như vậy.
Nguyen didn't think country life could be so interesting.
Nguyên không bao giờ cùng các bạn nam chăn trâu.
Nguyen never joins the boys in herding the buffaloes.
Gạo được chở về nhà trên xe tải.
Rice is transported home on trucks.
Nick muốn đến thăm vùng nông thôn vào thời điểm thu hoạch.
Nick would like to visit the countryside at harvest time.
Nguyên nghĩ cuộc sống ở thành phố nhanh hơn ở nông thôn.
Nguyen thinks life in the city is faster than that in the countryside.
Nguyên bây giờ ở đâu?
Where is Nguyen now?
Khi nào anh ấy có thể kết bạn mới?
When was he able to make new friends?
Nguyen’s kite like?
What is Nguyen’s kite like?
Chắc Nguyên đang ở với ai?
Who is Nguyen probably staying with?
Nick có muốn ở đó với Nguyên không?
Does Nick want to be there with Nguyen?
Anh ấy đang ở miền quê.
He’s in the countryside.
Nó lớn và đầy màu sắc.
It’s big and colorful.
Xe trâu kéo
Buffalo-drawn cart
Mùa thu hoach
Harvest time
Đồng lúa
Paddy field
Khi một thứ có nhiều màu sắc sáng, nó thì đầy màu sắc.
When a thing has lots of bright colours, it is colourful
Khi người ta không vội, họ di chuyển chầm chậm.
When people are not in a hurry, they move slowly.
Một nơi mà lúa mọc được gọi là cánh đồng lúa.
A place where rice grows is called a paddy field.
Em tôi đang dắt trâu của nó ra cho chúng ăn. Nó đang chăn trâu.
My brother is taking his buffaloes out to feed them. He’s herding them.
Lúa được tải lên một chiếc xe trâu để vận chuyển về nhà.
Rice is loaded onto a buffalo-drawn cart to transport it home.
Thả diều
Flying a kite
Chăn trâu
Herding buffaloes
Cưỡi ngựa
Riding a horse
Thu nước
Collecting water