English grade 8
🇻🇳 » 🇬🇧
Learn Inglés From Vietnamita
Learn Inglés From Vietnamita
Practique preguntas conocidas
Manténgase al día con sus preguntas pendientes
Completa 5 preguntas para habilitar la práctica
Exámenes
Examen: pon a prueba tus habilidades
Pon a prueba tus habilidades en el modo de examen
Aprenda nuevas preguntas
Popular en este curso
Modos dinámicos
InteligenteMezcla inteligente de todos los modos
PersonalizadoUtilice la configuración para ponderar los modos dinámicos
Modo manual [beta]
Seleccione sus propios tipos de preguntas y respuestas
Otros modos disponibles
Escuchar y deletrearOrtografía: escribe lo que escuchas
Expresión oralPractica tu habilidad de expresión oral
Expresión oral y comprensión auditivaPractica la pronunciación
English grade 8 - Marcador
English grade 8 - Detalles
Niveles:
Preguntas:
1846 preguntas
🇻🇳 | 🇬🇧 |
Thư giãn và suy nghĩ | Relaxing and thinking |
Sử dụng máy vi tính để giải trí | Using the computer for leisure |
Chơi thể thao và tập thể dục | Doing sports and exercise |
Đọc sách | Reading |
Hòa nhập xã hội và giao tiếp | Socialising and communicating |
Xem ti vi | Watching TV |
Các hoạt động giải trí khác | Other leisure activities |
TỔNG LƯỢNG THỜI GIAN CHO THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ | TOTAL LEISURE AND SPORT TIME |
Người dân ở Mỹ có bao nhiêu thời gian thư giãn nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày vào năm 2012? | How much leisure time did people in the US have on an average day in 2012? |
Họ làm gì trong thời gian rảnh? | What did they do in their laisure time? |
Ba hoạt động phổ biến nhất là gì? | What were the three most common activities? |
Thư giãn | Relaxing |
Suy nghĩ | Thingking |
Sử dụng | Using |
Làm | Doing |
Xem | Watching |
Đọc | Reading |
Giao lưu | Socialising |
Giao tiếp | Communicating |
Trượt ván, bóng đá, cầu lông | Skateboading, football,badmintion |
Tiểu thuyết, thơ, tạp chí | A novel,poetry,a manazine |
Tin tức, chương trình thực tế, một vở hài kịch | The news, a reality show, a comedy |
Một ngôn ngữ mới, một kĩ năng | A new lauguage , askill |
Sưu tầm tem, gấp giấy origami | Collecting stamp, making origami |
Đến các buổi biểu diễn địa phương, thăm các viện bảo tàng | Going to local performances, visiting museums |
Thăm họ hàng, đi mua sắm, làm đồ tự làm | Visiting relatives,going shopping, doing DIY |
Nhắn tin, đi xem phim, đi chơi | Texing, going to the cinema , hanging out |
Học một cái gì đó thú vị | Learning something interesting |
Dành thời gian với gia đình | Spending time with family |
Sở thích chung | Having hobbies |
Chơi thể thao | Playing sports |
Xem TV | Watching TV |
Giao lưu với bạn bè | Socialising with friends |
Tham gia các sự kiện / tốc độ văn hóa | Going to cutural events/paces |
Quả đào | Apricot |
Cây cầu | Bridge |
Vòng đeo tay | Bracelet |
Bánh mì | Bread |
Công chúa | Princess |
Tổng thống | President |
Món quà | Present |
Bông cải xanh | Broccoli |
Cô ấy thích làm mứt đào. | She loves making apricot jam. |
Ba tôi thích làm bánh mì trong thời gian rảnh rỗi. | My dad likes making bread in his free time. |
Hiền là chủ tịch câu lạc bộ của chúng tôi. | Hien is our club president. |
Mai cất giữ tất cả vòng tay cô ấy trong một cái hộp xinh đẹp. | Mai keeps all her bracelets in a beautiful box. |
Bạn sẽ cần một cây chổi quét nếu bạn muốn sơn một căn phòng. | Mai keeps all her bracelets in a beautiful box. |
Đây là một món quà tuyệt vời! Cảm ơn rất nhiều! | This is a wonderful present. Thanks so much! |
Nguyên: Nguyên đang nói đây. | Nguyen: Nguyen speaking. |
Nick: Chào Nguyên, bạn ở đây thế nào rồi? | Nick: Hi Nguyen, how's your stay there? |
Nguyên: Chào Nick! À, thú vị hơn mình mong đợi đấy. | Nguyen: Hi Nick! Well, it's more exciting than I expected. |
Nick: Cậu đang làm gì vậy? | Nick: What are you doing? |
Nguyên: Nhiều việc lắm. | Nguyen: Lots of things. |
Đến thời gian thu hoạch rồi, vì vậy nhà mình giúp tải lúa lên xe trâu, đưa về nhà và phơi lúa. | It's harvest time, so we help load the rice onto buffalo-drawn carts, ride it home and dry it. |
Cậu đã từng đi xe đó chưa? | Have you ever ridden a cart? |
Nick: Chưa, nhưng mình muốn lắm. | Nick: No, but I'd like to. |
Nguyên: Và thỉnh thoảng mình đi chăn trâu với những bạn nam. | Nguyen: And sometimes I go herding the buffaloes with the boys. |
Nick: Cậu có kết bạn mới không? | Nick: You've made new friends? |
Nguyên: Có - vào ngày đầu tiên của mình. | Nguyen: Yeah-right on my first day. |
Họ đã đến và chúng mình đi thả diều cùng nhau. | They came and we went flying kites together. |
Nick: Bạn có thể mua một con diều ở đâu nơi miền quê? | Nick: Where can you buy a kite in the countryside? |
Nguyên: Người dân ở đây không mua diều - họ tự làm chúng. | Nguyen: The people here don't buy kites – they make them. |
Ông nội mình đã làm cho mình con diều đầy màu sắc nhất, lớn nhất mà mình từng có. | My grandfather's made me the largest, most colourful kite I've ever had. |
Nó trông thật vĩ đại trên bầu trời. | It looks great up there in the sky. |
Nick: Ồ, mình ghen tị quá! | Nick: Oh, I'm so envious! |
Nguyên: Ha... ha... ha... chắc là vậy rồi. | Nguyen: Ha...ha... I guess. |
Mình sống vui hơn ở đây và vẫn có nhiều điều để khám phá. | I live more happily here, and there's still a lot more to explore. |
Nick: Nghe thật tuyệt! | Nick: Sounds great! |
Nguyên: Và mọi thứ ở đây dường như diễn ra chậm hơn so với ở thành phố. | Nguyen: And everything seems to move more slowly here than in the city. |
Nick: Mình mong rằng mình có thể tham gia... | Nick: I wish I could join... |
Nguyên không nghĩ cuộc sống thôn quê lại có thể thú vị như vậy. | Nguyen didn't think country life could be so interesting. |
Nguyên không bao giờ cùng các bạn nam chăn trâu. | Nguyen never joins the boys in herding the buffaloes. |
Gạo được chở về nhà trên xe tải. | Rice is transported home on trucks. |
Nick muốn đến thăm vùng nông thôn vào thời điểm thu hoạch. | Nick would like to visit the countryside at harvest time. |
Nguyên nghĩ cuộc sống ở thành phố nhanh hơn ở nông thôn. | Nguyen thinks life in the city is faster than that in the countryside. |
Nguyên bây giờ ở đâu? | Where is Nguyen now? |
Khi nào anh ấy có thể kết bạn mới? | When was he able to make new friends? |
Nguyen’s kite like? | What is Nguyen’s kite like? |
Chắc Nguyên đang ở với ai? | Who is Nguyen probably staying with? |
Nick có muốn ở đó với Nguyên không? | Does Nick want to be there with Nguyen? |
Anh ấy đang ở miền quê. | He’s in the countryside. |
Ngày vào ngày đầu tiên anh ấy ở đây. | Right on his first day here. |
Nó lớn và đầy màu sắc. | It’s big and colorful. |
Ông nội của anh ấy. | His grandfather. |
Xe trâu kéo | Buffalo-drawn cart |
Chăn gia súc | Herding |
Mùa thu hoach | Harvest time |
Đồng lúa | Paddy field |
Di chuyển từ từ | Move slowly |
Đầy màu sắc | Colourful |
Khi một thứ có nhiều màu sắc sáng, nó thì đầy màu sắc. | When a thing has lots of bright colours, it is colourful |
Khi người ta không vội, họ di chuyển chầm chậm. | When people are not in a hurry, they move slowly. |
Một thời gian bận rộn khi người ta thu hoạch vụ mùa được gọi là thời gian thu hoạch. | A busy time when people collect their crops is called harvest time. |
Một nơi mà lúa mọc được gọi là cánh đồng lúa. | A place where rice grows is called a paddy field. |
Em tôi đang dắt trâu của nó ra cho chúng ăn. Nó đang chăn trâu. | My brother is taking his buffaloes out to feed them. He’s herding them. |
Lúa được tải lên một chiếc xe trâu để vận chuyển về nhà. | Rice is loaded onto a buffalo-drawn cart to transport it home. |
Thả diều | Flying a kite |
Chăn trâu | Herding buffaloes |
Cưỡi ngựa | Riding a horse |
Thu nước | Collecting water |