Buscar
Estás en modo de exploración. debe iniciar sesión para usar MEMORY

   Inicia sesión para empezar

250 cặp từ đồng nghĩa


🇬🇧  »  🇻🇳
Learn Vietnamita From Inglés
Creado:


Public
Creado por:
MatildaTran


0 / 5  (0 calificaciones)



» To start learning, click login

1 / 25

🇬🇧


The weather was so bad, we abandoned our plans for a picnic.
🇻🇳


Thời tiết rất tệ, chúng tôi đã từ bỏ kế hoạch đi dã ngoại.

Practique preguntas conocidas

Manténgase al día con sus preguntas pendientes

Completa 5 preguntas para habilitar la práctica

Exámenes

Examen: pon a prueba tus habilidades

Pon a prueba tus habilidades en el modo de examen

Aprenda nuevas preguntas

Modos dinámicos

InteligenteMezcla inteligente de todos los modos
PersonalizadoUtilice la configuración para ponderar los modos dinámicos

Modo manual [beta]

Seleccione sus propios tipos de preguntas y respuestas
Modos específicos

Aprende con fichas
Escuchar y deletrearOrtografía: escribe lo que escuchas
elección múltipleModo de elección múltiple
Expresión oralPractica tu habilidad de expresión oral
Expresión oral y comprensión auditivaPractica la pronunciación
EscrituraModo de solo escritura

250 cặp từ đồng nghĩa - Marcador

0 usuarios han completado este curso. ¡sé el primero!

Ningún usuario ha jugado este curso todavía, sé el primero


250 cặp từ đồng nghĩa - Detalles

Niveles:

Preguntas:

190 preguntas
🇬🇧🇻🇳
The weather was so bad, we abandoned our plans for a picnic.
Thời tiết rất tệ, chúng tôi đã từ bỏ kế hoạch đi dã ngoại.
He had made it clear to his wife that he would never forsake her.
Anh ấy đã nói rõ với vợ rằng anh sẽ không bao giờ từ bỏ cô ấy.
You must be able to speak Korean for this job.
Bạn chắc chắn có khả năng nói tiếng Hàn cho công việc này.
You must be able to speak Korean for this job.
Bạn chắc chắn có khả năng nói tiếng Hàn cho công việc này.
You are capable of better work than this.
Bạn có khả năng làm công việc tốt hơn thế này.
They could not achieve their target of less than 3% inflation.
Họ không thể đạt được mục tiêu lạm phát dưới 3%.
Easy enough to say, but sometimes hard to accomplish!
Nói thì dễ, nhưng đôi khi khó thực hiện được!
Scientists have found a more accurate way of dating cave paintings.
Các nhà khoa học đã tìm ra cách xác định niên đại chính xác hơn của các bức vẽ trong hang động.
Can you give a more precise definition of the word?
Bạn có thể đưa ra định nghĩa chính xác hơn của từ này không?
She’s over 80, but is still very active.
Bà đã ngoài 80 nhưng vẫn rất khỏe mạnh.
He can play any sport, he’s naturally athletic.
Anh ấy có thể chơi bất kỳ môn thể thao nào, anh ấy bẩm sinh là người khỏe mạnh.
Don’t be afraid to admit to your mistakes.
Đừng ngại thừa nhận sai lầm của bạn.
We persuaded her to confess her crime.
Chúng tôi đã thuyết phục cô ấy thừa nhận tội ác của mình.
I agree with her analysis of the situation.
Tôi đồng ý với phân tích của cô ấy về tình huống đó.
I rarely consent to do interviews.
Tôi hiếm khi đồng ý phỏng vấn.
Our main aim is to increase sales in Europe.
Mục tiêu chính của chúng tôi là tăng doanh số bán hàng ở Châu Âu.
Your goal as a parent is to help your child become an independent adult.
Mục tiêu của bạn với tư cách là cha mẹ là giúp con bạn trở thành một người lớn độc lập.
The purpose of the book is to provide a complete guide to the university.
Mục tiêu của cuốn sách là cung cấp một hướng dẫn đầy đủ về trường đại học.
My mother and I are alike in many ways.
Tôi và mẹ giống nhau về nhiều mặt.
Nhung and Chi were born on the same day
Nhung và Chi cùng sinh cùng ngày.
The boys played video games all day.
Các cậu bé chơi trò chơi điện tử cả ngày.
He’d spent the entire journey asleep.
Anh ấy đã dành cả cuộc hành trình để ngủ.
I’m having a really bad day.
Tôi có một ngày thật tồi tệ.
I’m having a really bad day.
Tôi có một ngày thật tồi tệ.
I’m having a really bad day.
Tôi có một ngày thật tồi tệ.
I’m having a really bad day.
Tôi có một ngày thật tồi tệ.
I’m having a really bad day.
Tôi có một ngày thật tồi tệ.
I’m having a really bad day.
Tôi có một ngày thật tồi tệ.
I’m having a really bad day.
Tôi có một ngày thật tồi tệ.
I’m having a really bad day.
Tôi có một ngày thật tồi tệ.
I’m having a really bad day.
Tôi có một ngày thật tồi tệ.
I’m having a really bad day.
Tôi có một ngày thật tồi tệ.
My parents wouldn’t allow me to go to the party.
Bố mẹ tôi không cho phép tôi đi dự tiệc.
We were not permitted any contact with each other.
Chúng tôi không được phép liên lạc với nhau.
Her parents seemed very amiable.
Cha mẹ cô ấy có vẻ rất thân thiện.
Everyone was very friendly towards me.
Mọi người đều rất thân thiện với tôi.
We’ve had an enormous amount of help from people.
Chúng tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ từ mọi người.
The police also found a quantity of ammunition in the flat.
Cảnh sát cũng tìm thấy một lượng đạn dược trong căn hộ.
Her behavior really made me angry.
Hành vi của cô ấy thực sự khiến tôi tức giận.
He’s always been mad about kids.
Anh ấy luôn phát điên vì lũ trẻ.Anh ấy luôn phát điên vì lũ trẻ.
She was getting more and more irritated at his comments.
Càng ngày cô càng phát cáu với những lời nhận xét của anh ấy.
Arrive – Reach (v): tới nơi, đến
Họ đến sân bay lúc 10.30
You should reach there around 9.45 a.m.
Bạn nên đến đó khoảng 9:45 sáng.
We’ll have to ask someone the way to the station.
Chúng tôi sẽ phải hỏi ai đó đường đến nhà ga.
I called the station to enquire about train times.
Tôi gọi điện đến nhà ga để hỏi về giờ tàu.
Anyone willing to assist can contact this number.
Bất cứ ai sẵn sàng giúp đỡ có thể liên hệ với số này.
This charity aims to help people to help themselves.
Tổ chức từ thiện này nhằm mục đích giúp mọi người tự giúp mình.
We were assured that everything possible was being done.
Chúng tôi đảm bảo rằng mọi thứ đã được thực hiện.
We cannot guarantee our flights will never be delayed.
Chúng tôi không thể đảm bảo các chuyến bay của chúng tôi sẽ không bao giờ bị hoãn.
I hardly think jeans are appropriate attire for a wedding.
Tôi khó nghĩ đồ jean là trang phục thích hợp cho đám cưới.
I am wearing the long white dress.
Tôi đang mặc một bộ trang phục dài màu trắng.
There were ten children away yesterday.
Hôm qua, có mười đứa trẻ vắng mặt.
Today, he is absent from work.
Hôm nay, anh ấy không đi làm.
The weather last summer was awful.
Thời tiết mùa hè năm ngoái thật kinh khủng.
That’s a terrible thing to say!
Đó là một điều khủng khiếp để nói!
I’m having a really bad day.
Tôi có một ngày thật tồi tệ.
Blend together the eggs, sugar and flour.
Trộn trứng, đường và bột mì với nhau.
The equipment can be purchased from your local supplier.
Thiết bị có thể được mua từ nhà cung cấp địa phương của bạn.
If you’re thinking of getting a new car, now is a good time to buy.
Nếu bạn đang nghĩ đến việc mua một chiếc ô tô mới, thì bây giờ là thời điểm tốt để mua.
Trade between the two countries has increased.
Thương mại giữa hai nước ngày càng tăng.
It’s been a pleasure to do business with you.
Rất hân hạnh được hợp tác làm ăn với bạn.
I want to have a rabbit.
Tôi muốn có một con thỏ.
A little bunny seemed harmless enough.
Một chú thỏ nhỏ dường như không có hại.
They were playing on the beach with their buckets and spades.
Họ đang chơi trên bãi biển với xô và thuổng của họ.
It was a community that drank out of the beer pail and ate out of the lunch bucket.
Chính nhóm người đó đã uống hết thùng bia và ăn hết thùng đồ ăn trưa.
He has broad shoulders.
Anh ấy có bờ vai rộng.
Her face broke into a wide grin.
Khuôn mặt cô ấy nở một nụ cười toe toét.
I hope people will be courageous enough to speak out against this injustice.
Tôi hy vọng mọi người sẽ đủ can đảm để lên tiếng chống lại sự bất công này.
I wasn’t brave enough to tell her what I thought of her.
Tôi không đủ can đảm để nói với cô ấy những gì tôi nghĩ về cô ấy.
His constant joking was beginning to annoy her.
Những trò đùa liên tục của anh ấy bắt đầu làm cô ấy khó chịu.
I don’t want to bother her with my problems at the moment.
Tôi không muốn làm phiền cô ấy về những vấn đề của tôi vào lúc này.
Mix all the ingredients together in a bowl.
Trộn tất cả các thành phần với nhau trong một cái bát.
Blend together the eggs, sugar and flour.
Trộn trứng, đường và bột mì với nhau.
It’s not good to drink alcohol on an empty stomach.
Uống rượu khi đói là không tốt.
It’s not good to drink alcohol on an empty stomach.
Uống rượu khi đói là không tốt.
It’s not good to drink alcohol on an empty stomach.
Uống rượu khi đói là không tốt.
It’s not good to drink alcohol on an empty stomach.
Uống rượu khi đói là không tốt.
It’s not good to drink alcohol on an empty stomach.
Uống rượu khi đói là không tốt.
It’s not good to drink alcohol on an empty stomach.
Uống rượu khi đói là không tốt.
It’s not good to drink alcohol on an empty stomach.
Uống rượu khi đói là không tốt.
It’s not good to drink alcohol on an empty stomach.
Uống rượu khi đói là không tốt.
It’s not good to drink alcohol on an empty stomach.
Uống rượu khi đói là không tốt.
It’s not good to drink alcohol on an empty stomach.
Uống rượu khi đói là không tốt.
The car was a bargain at that price.
Chiếc xe này là một món hời ở mức giá đó.
We did a deal with the management on overtime.
Chúng tôi đã thỏa thuận với quản lý về việc làm thêm giờ.
He always begins his lessons with a warmup exercise.
Anh ấy luôn bắt đầu bài học của mình với một bài tập khởi động.
I only started this book yesterday.
Tôi chỉ mới bắt đầu cuốn sách này ngày hôm qua.
She’s in the beginners’ class.
Cô ấy tham gia lớp học dành cho người mới bắt đầu.
I’m a complete novice at skiing.
Tôi là người mới học trượt tuyết.
The tournament is open to both amateurs and professionals.
Giải đấu dành cho người mới học và người chuyên nghiệp.
The doctor behaved very unprofessionally.
Bác sĩ đã cư xử rất thiếu chuyên nghiệp.
John’s been acting very strangely lately.
Gần đây, Jone cư xử rất kỳ lạ.
They crawled along on their bellies.
Chúng bò dọc theo bụng.
You shouldn’t exercise on a full stomach.
Bạn không nên tập thể dục khi bụng đói.
He dived below the surface of the water.
Anh ta lặn xuống dưới mặt nước.
He hides under the bed.
Anh ta trốn dưới gầm giường.
It’s the world’s biggest computer company.
Đó là công ty máy tính lớn nhất thế giới.
His business empire was vast.
His business empire was vast.
Brazil is the world’s largest producer of coffee.
Brazil là nhà sản xuất cà phê lớn nhất thế giới.
Sign your name in the blank space below.
Ký tên của bạn vào chỗ trống bên dưới.